Những câu và cụm từ bắt đầu bằng “I”
I'm not crazy: Tôi không điên đâu.
It's careless of me: Đó là sơ ý của tôi
I'm sorry, I can't come: Xin thứ lỗi, tôi không đến được
If you have time, Let's go shopping together. : Nếu bạn có thì giờ, chúng ta cùng đi mua sắm.
I'm sorry, I'm not available: Xin lỗi. tôi có công chuyện.
I am very happy to meet you ! : Rất hân hạnh được gặp bạn!
I have never met such a sexy girl as you. : Tôi chưa từng gặp người nào hấp dẫn như cô.
I cannot think of any lady other than you. : Anh không thể nào nghĩ đến người nào khác ngoài em.
I'm sorry, I much have the wrong number. : Xin lỗi, tôi đã nhầm.
I have to hang up now: Tôi phải gát máy đây.
I can't hear you: Tôi không nghe được.
I'll call again later : Tôi sẽ gọi lại sau.
I'm sorry, could you repeat that? : Tôi xin lỗi, bạn có thể lặp lại được không?
I just guess: Tôi đoán.
I don't think you want anything: Tôi không nghĩ bạn muốn mọi thứ.
I doubt it! : Tôi nghi lắm!
I'm kidding/ I'm joking: Tôi nói đùa
I'm sorry. I'm late. May I come in? : Xin lỗi. Tôi đi trễ. Tôi có thể vào được không?
I didn't mean that: Tôi không cố ý
Is you watch a little fast? : Đồng hồ của bạn có nhanh hơn không?
Is you watch a little slow? : Đồng hồ của bạn có chậm hơn không ?
It's five more minutes. : còn 5 phút nữa
I'm sweating: Tôi đang chảy mồ hôi
I'm crying : Khóc lên tiếng
I'm weeping : Khóc thổn thức
I didn't do that on purpose : Tôi không cố ý làm điều đó
I'm sorry. There are many new words. : Tôi xin lỗi. Có nhiều từ mới quá
It's too difficult for me : Nó quá khó đối với tôi
I will kill you: Tao sẽ giết mày
It serves you right! : Đáng đời mày!
I'm sorry to hear that : Thật lấy làm tiếc
I'm sorry for your loss: Tôi lấy làm tiếc cho sự mất mát của bạn.
I'm so scared! : Tôi sợ quá!
I'm scary : Tôi đáng sợ
I'm good for nothing : Tôi là người vô tích sự
It's time go to bed: Đến giờ đi ngủ rồi
It's been a long time not to see you : Đã lâu không gặp anh
It's nice to see you : Rất vui khi gặp bạn
I'm glad to see you again: Rất mừng được gặp lại anh
I'm looking forward to see you again: Tôi mong được gặp lại anh
I don't get you : Tôi không hiểu ý anh
I've got very a little money: Tôi có rất ít tiền
If I were you : Nếu tôi là anh
I want something to eat: Tôi muốn cái gì để ăn
In quest of: Tìm kiếm, truy lùng
Sẽ còn cập nhật
Comments
Post a Comment